Các dạng bài tập toán lớp 2 cơ bản và nâng cao

Toán học lớp 2 là nền tảng quan trọng giúp trẻ em làm quen với thế giới số học đầu tiên. Việc luyện tập thường xuyên với các dạng bài tập cụ thể sẽ giúp bé nắm vững kiến thức và phát triển tư duy toán học.

Chương trình toán lớp 2 tập trung vào 5 dạng bài tập cơ bản: số đếm, so sánh, phép tính cộng trừ, hình học đo lường và toán đố. Bài viết này cung cấp đầy đủ ví dụ minh họa và bài tập thực hành để phụ huynh có thể hướng dẫn con em tại nhà một cách hiệu quả.

Dạng 1: Bài tập về số đếm và thứ tự số trong phạm vi 100

Các kiểu bài tập thường gặp:

1.1. Đọc và viết số

Ví dụ 1: Đọc các số sau: 23, 45, 67, 89

Đáp án: Hai mươi ba, Bốn mươi lăm, Sáu mươi bảy, Tám mươi chín

Ví dụ 2: Viết số theo cách đọc:

  • Năm mươi hai: __
  • Bảy mươi sáu: __
  • Chín mươi một: __

Đáp án: 52, 76, 91

1.2. Điền số còn thiếu

Ví dụ 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

  • 15, 16, __, 18, __, 20
  • 30, __, 32, 33, __, 35
  • 71, 72, __, __, 75, 76

Đáp án: 17, 19; 31, 34; 73, 74

Ví dụ 4: Điền dãy số từ 47 đến 53: 47, __, __, __, __, __, 53

Đáp án: 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53

1.3. Tìm số liền trước, số liền sau

Ví dụ 5:

  • Số liền trước của 60 là: __
  • Số liền sau của 89 là: __
  • Số liền trước của 40 là: __
  • Số liền sau của 99 là: __

Đáp án: 59, 90, 39, 100

1.4. Đếm xuôi, đếm ngược

Ví dụ 6:

  • Đếm từ 25 đến 35: __
  • Đếm ngược từ 50 đến 45: __

Đáp án: 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35 50, 49, 48, 47, 46, 45

>>> XEM THÊM: Bảng cộng trừ qua 10 (có nhớ) đầy đủ cho bé

Dạng 2: Bài tập so sánh các số (sử dụng dấu >, <, =)

2.1. So sánh hai số đơn giản

Ví dụ 7: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống:

  • 25 __ 52
  • 67 __ 67
  • 84 __ 48
  • 39 __ 93

Đáp án: 25 < 52; 67 = 67; 84 > 48; 39 < 93

Ví dụ 8:

  • 45 __ 54
  • 70 __ 7
  • 88 __ 88
  • 12 __ 21

Đáp án: 45 < 54; 70 > 7; 88 = 88; 12 < 21

2.2. So sánh kết quả phép tính với số

Ví dụ 9:

  • 20 + 15 __ 35
  • 50 – 10 __ 45
  • 30 + 25 __ 50
  • 60 – 20 __ 40

Đáp án: 20 + 15 = 35; 50 – 10 < 45; 30 + 25 > 50; 60 – 20 = 40

2.3. Tìm số lớn nhất, số bé nhất

Ví dụ 10: Khoanh tròn:

  • Số lớn nhất: 47, 74, 37, 43
  • Số bé nhất: 65, 56, 85, 58
  • Số lớn nhất: 29, 92, 39, 23

Đáp án: 74; 56; 92

2.4. Sắp xếp số theo thứ tự

Ví dụ 11:

  • Sắp xếp tăng dần: 68, 86, 46, 64
  • Sắp xếp giảm dần: 53, 35, 73, 37

Đáp án: 46, 64, 68, 86; 73, 53, 37, 35

Dạng 3: Bài tập thực hiện phép tính cộng, trừ (không nhớ)

3.1. Phép cộng cơ bản

Ví dụ 12: Tính:

  • 23 + 14 = __
  • 45 + 32 = __
  • 51 + 28 = __
  • 62 + 17 = __

Đáp án: 37, 77, 79, 79

Ví dụ 13: Đặt tính rồi tính:

34 + 25 = ?

  34
+ 25
----
  59

3.2. Phép trừ cơ bản

Ví dụ 14: Tính:

  • 48 – 23 = __
  • 75 – 41 = __
  • 89 – 35 = __
  • 96 – 52 = __

Đáp án: 25, 34, 54, 44

Ví dụ 15: Đặt tính rồi tính:

67 - 34 = ?

  67
- 34
----
  33

3.3. Phép tính có nhiều dấu

Ví dụ 16: Tính theo thứ tự:

  • 15 + 12 – 8 = __
  • 25 – 10 + 7 = __
  • 30 + 15 – 20 = __
  • 40 – 15 + 18 = __

Lời giải:

  • 15 + 12 – 8 = 27 – 8 = 19
  • 25 – 10 + 7 = 15 + 7 = 22
  • 30 + 15 – 20 = 45 – 20 = 25
  • 40 – 15 + 18 = 25 + 18 = 43

3.4. Tìm số chưa biết

Ví dụ 17: Tìm x:

  • x + 15 = 32 → x = __
  • 45 – x = 20 → x = __
  • x + 28 = 50 → x = __
  • 60 – x = 35 → x = __

Lời giải:

  • x = 32 – 15 = 17
  • x = 45 – 20 = 25
  • x = 50 – 28 = 22
  • x = 60 – 35 = 25

>>> XEM THÊM: Bộ sách giáo khoa lớp 1 đầy đủ theo Bộ GD&ĐT

Dạng 4: Bài tập nhận biết hình học và đo lường

4.1. Nhận biết hình học

Ví dụ 18: Đếm số hình: (Trong một bức tranh có: 3 hình tròn, 4 hình vuông, 2 hình tam giác, 5 hình chữ nhật)

  • Có bao nhiêu hình tròn? __
  • Có bao nhiêu hình vuông? __
  • Tổng cộng có bao nhiêu hình? __

Đáp án: 3, 4, 14

4.2. Xem đồng hồ

Ví dụ 19: Đồng hồ chỉ mấy giờ?

  • Kim ngắn chỉ số 7, kim dài chỉ số 12: __ giờ
  • Kim ngắn chỉ số 3, kim dài chỉ số 12: __ giờ
  • Kim ngắn chỉ số 9, kim dài chỉ số 12: __ giờ

Đáp án: 7 giờ, 3 giờ, 9 giờ

4.3. Đo độ dài

Ví dụ 20: Dùng thước kẻ đo độ dài:

  • Đoạn thẳng AB dài 8cm, đoạn thẳng CD dài 5cm
  • Đoạn nào dài hơn? __
  • Dài hơn bao nhiêu cm? __

Đáp án: Đoạn AB dài hơn, dài hơn 3cm

Dạng 5: Bài tập giải toán có lời văn (Toán đố)

5.1. Toán cộng cơ bản

Bài 1: Hôm qua An đọc được 12 trang sách. Hôm nay An đọc được 15 trang sách. Hỏi trong hai ngày An đọc được tất cả bao nhiêu trang sách?

Tóm tắt:

  • Hôm qua: 12 trang
  • Hôm nay: 15 trang
  • Tất cả: ? trang

Bài giải: Trong hai ngày An đọc được tất cả số trang sách là: 12 + 15 = 27 (trang) Đáp số: 27 trang sách

Bài 2: Trong vườn có 25 cây cam và 18 cây chanh. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây?

Tóm tắt:

  • Cây cam: 25 cây
  • Cây chanh: 18 cây
  • Tất cả: ? cây

Bài giải: Trong vườn có tất cả số cây là: 25 + 18 = 43 (cây) Đáp số: 43 cây

5.2. Toán trừ cơ bản

Bài 3: Mẹ có 45 quả táo. Mẹ cho các con ăn 28 quả. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả táo?

Tóm tắt:

  • Mẹ có: 45 quả
  • Cho ăn: 28 quả
  • Còn lại: ? quả

Bài giải: Mẹ còn lại số quả táo là: 45 – 28 = 17 (quả) Đáp số: 17 quả táo

Bài 4: Lớp 2A có 35 học sinh. Hôm nay có 8 bạn nghỉ học. Hỏi hôm nay có bao nhiêu bạn đi học?

Tóm tắt:

  • Tổng số học sinh: 35 bạn
  • Số bạn nghỉ: 8 bạn
  • Số bạn đi học: ? bạn

Bài giải: Hôm nay số bạn đi học là: 35 – 8 = 27 (bạn) Đáp số: 27 bạn

5.3. Toán so sánh

Bài 5: Thùng A có 42 quả cam, thùng B có 37 quả cam. Hỏi thùng A nhiều hơn thùng B bao nhiêu quả cam?

Tóm tắt:

  • Thùng A: 42 quả
  • Thùng B: 37 quả
  • Thùng A nhiều hơn thùng B: ? quả

Bài giải: Thùng A nhiều hơn thùng B số quả cam là: 42 – 37 = 5 (quả) Đáp số: 5 quả cam

5.4. Toán có nhiều bước

Bài 6: Cửa hàng có 60 cái bánh. Buổi sáng bán được 25 cái, buổi chiều bán được 18 cái. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu cái bánh?

Tóm tắt:

  • Ban đầu có: 60 cái
  • Bán buổi sáng: 25 cái
  • Bán buổi chiều: 18 cái
  • Còn lại: ? cái

Bài giải: Cả ngày bán được số bánh là: 25 + 18 = 43 (cái) Cửa hàng còn lại số bánh là: 60 – 43 = 17 (cái) Đáp số: 17 cái bánh

Tổng hợp bài tập toán lớp 2 cơ bản để bé tự luyện

Bài tập tổng hợp các dạng:

Phần A: Số đếm và so sánh

  1. Điền số còn thiếu: 38, 39, __, __, 42, __
  2. So sánh: 46 __ 64; 52 __ 25; 73 __ 73
  3. Sắp xếp tăng dần: 81, 18, 58, 85

Phần B: Phép tính 4. Tính: 37 + 42 = __; 85 – 53 = __ 5. Tính: 20 + 15 – 12 = __ 6. Tìm x: x + 24 = 59

Phần C: Toán đố 7. Bình có 28 viên bi đỏ và 16 viên bi xanh. Hỏi Bình có tất cả bao nhiêu viên bi? 8. Cô giáo có 50 quyển vở. Cô đã phát cho học sinh 32 quyển. Hỏi cô còn lại bao nhiêu quyển vở?

Đáp án:

  1. 40, 41, 43
  2. 46 < 64; 52 > 25; 73 = 73
  3. 18, 58, 81, 85
  4. 79; 32
  5. 23
  6. x = 35
  7. 28 + 16 = 44 viên bi
  8. 50 – 32 = 18 quyển vở

Kế hoạch luyện tập hàng tuần:

Ngày Dạng bài tập Số lượng
Thứ 2 Số đếm và thứ tự 8-10 bài
Thứ 3 So sánh số 6-8 bài
Thứ 4 Phép cộng 10-12 bài
Thứ 5 Phép trừ 10-12 bài
Thứ 6 Toán đố đơn giản 4-5 bài
Thứ 7 Ôn tập tổng hợp 8-10 bài

Các dạng bài tập toán lớp 2 cơ bản được trình bày trong bài viết cung cấp nền tảng vững chắc cho việc học toán của trẻ. Với hệ thống ví dụ phong phú và bài tập thực hành đa dạng, phụ huynh có thể dễ dàng hướng dẫn con em tại nhà.

Việc luyện tập đều đặn theo kế hoạch cụ thể sẽ giúp bé nắm vững kiến thức và tự tin hơn khi giải toán. Hãy kiên nhẫn và tạo không khí học tập vui vẻ để bé yêu thích môn toán ngay từ những bước đầu.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

index Home showroom bsuc Showroom
Chat Zalo
Chat zalo
Gọi ngay
Gọi ngay