Toán học lớp 1 là nền tảng quan trọng giúp trẻ em làm quen với thế giới số học đầu tiên. Việc luyện tập thường xuyên với các dạng bài tập phù hợp độ tuổi sẽ giúp bé nắm vững kiến thức cơ bản.
Chương trình toán lớp 1 tập trung vào 5 dạng bài tập: số đếm trong phạm vi 100, so sánh số, phép cộng trừ đơn giản, nhận biết hình học cơ bản và toán có lời văn. Bài viết này cung cấp các ví dụ thực tế phù hợp với trình độ lớp 1.
Dạng 1: Bài tập về số đếm và thứ tự số trong phạm vi 100
1.1. Viết dãy số liên tiếp
Ví dụ 1: Viết các số từ 20 đến 30
Đáp án: 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30
Ví dụ 2: Viết các số từ 45 đến 52
Đáp án: 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52
1.2. Tìm số liền trước, số liền sau
Ví dụ 3: Điền số thích hợp:
- Số liền trước của 33 là: __
- Số liền sau của 57 là: __
- Số liền trước của 89 là: __
Đáp án: 32, 58, 88
1.3. Phân tích số thành hàng chục và đơn vị
Ví dụ 4:
- 69 gồm __ chục và __ đơn vị
- 88 gồm __ chục và __ đơn vị
- 50 gồm __ chục và __ đơn vị
Đáp án: 6 chục và 9 đơn vị; 8 chục và 8 đơn vị; 5 chục và 0 đơn vị
Ví dụ 5: Viết số:
- Số gồm 3 chục và 0 đơn vị: __
- Số gồm 5 chục và 9 đơn vị: __
- Số gồm 2 chục và 7 đơn vị: __
Đáp án: 30, 59, 27
>>> XEM THÊM: Bộ sách giáo khoa lớp 1 đầy đủ theo Bộ GD&ĐT
Dạng 2: Bài tập so sánh các số (sử dụng dấu >, <, =)
2.1. So sánh số đơn giản
Ví dụ 6: Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm:
1 __ 2 | 3 __ 4 | 5 __ 2 |
---|---|---|
4 __ 4 | 1 __ 5 | 2 __ 7 |
8 __ 4 | 2 __ 0 | 6 __ 6 |
Đáp án: 1 < 2; 3 < 4; 5 > 2; 4 = 4; 1 < 5; 2 < 7; 8 > 4; 2 > 0; 6 = 6
2.2. Điền số vào dãy so sánh
Ví dụ 7: Điền số thích hợp:
- 3 < __ < 5
- 8 > __ > 6
- 1 < __ < 3
- 5 < __ < 7
Đáp án: 4, 7, 2, 6
2.3. Tìm số lớn nhất, số bé nhất
Ví dụ 8:
- Khoanh tròn số lớn nhất: 5, 11, 25, 1, 20
- Khoanh tròn số bé nhất: 22, 11, 10, 18, 15
Đáp án: 25, 10
2.4. Sắp xếp số theo thứ tự
Ví dụ 9: Sắp xếp các số: 1, 11, 7, 20
- Từ bé đến lớn: __
- Từ lớn đến bé: __
Đáp án: 1, 7, 11, 20; 20, 11, 7, 1
Dạng 3: Bài tập thực hiện phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10
3.1. Phép cộng cơ bản
Ví dụ 10: Tính:
- 2 + 1 = __
- 0 + 3 = __
- 4 + 3 = __
- 1 + 5 = __
Đáp án: 3, 3, 7, 6
3.2. Phép trừ cơ bản
Ví dụ 11: Tính:
- 5 – 2 = __
- 7 – 0 = __
- 8 – 3 = __
- 9 – 4 = __
Đáp án: 3, 7, 5, 5
3.3. Phép tính có nhiều dấu
Ví dụ 12: Tính theo thứ tự:
- 8 – 7 + 3 = __
- 1 + 3 – 2 = __
- 4 + 1 – 0 = __
Lời giải:
- 8 – 7 + 3 = 1 + 3 = 4
- 1 + 3 – 2 = 4 – 2 = 2
- 4 + 1 – 0 = 5 – 0 = 5
3.4. Tìm số chưa biết
Ví dụ 13: Điền số để được phép tính đúng:
- 7 – __ = 4 → Đáp án: 3
- __ + 2 = 5 → Đáp án: 3
- 6 – __ = 2 → Đáp án: 4
Dạng 4: Bài tập nhận biết hình học và đo lường cơ bản
4.1. Xem đồng hồ đúng giờ
Ví dụ 14:
- Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 12: __ giờ
- Kim ngắn chỉ số 3, kim dài chỉ số 12: __ giờ
- Kim ngắn chỉ số 9, kim dài chỉ số 12: __ giờ
Đáp án: 8 giờ, 3 giờ, 9 giờ
4.2. Đo độ dài đơn giản
Ví dụ 15: Tính:
- 10cm + 30cm = __
- 20cm + 20cm = __
- 50cm – 20cm = __
Đáp án: 40cm, 40cm, 30cm
4.3. Đếm hình đơn giản
Ví dụ 16: Trong hình vẽ có:
- 3 hình tròn, 2 hình vuông
- Tổng cộng có __ hình
Đáp án: 5 hình
>>> XEM THÊM: Các dạng bài tập toán lớp 2 cơ bản và nâng cao
Dạng 5: Bài tập giải toán có lời văn đơn giản
5.1. Toán cộng cơ bản
Bài 1: Có 9 quả cam. Mẹ mua thêm 3 quả. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả cam?
Tóm tắt:
- Có: 9 quả
- Mua thêm: 3 quả
- Tất cả: ? quả
Bài giải: 9 + 3 = 12 (quả) Đáp số: 12 quả cam
Bài 2: Nhóm có 3 bạn nữ và 2 bạn nam. Hỏi nhóm có tất cả bao nhiêu bạn?
Bài giải: 3 + 2 = 5 (bạn) Đáp số: 5 bạn
5.2. Toán trừ cơ bản
Bài 3: Có 9 quả cam, cho đi 3 quả. Hỏi còn lại bao nhiêu quả cam?
Tóm tắt:
- Có: 9 quả
- Cho đi: 3 quả
- Còn lại: ? quả
Bài giải: 9 – 3 = 6 (quả) Đáp số: 6 quả cam
Bài 4: Trên cành cây có 10 con chim, có 6 con bay đi. Hỏi trên cành cây còn lại bao nhiêu con chim?
Bài giải: 10 – 6 = 4 (con) Đáp số: 4 con chim
5.3. Toán so sánh đơn giản
Bài 5: An có 6 quyển vở, Hà có 3 quyển vở. Hỏi An có nhiều hơn Hà bao nhiêu quyển vở?
Tóm tắt:
- An có: 6 quyển
- Hà có: 3 quyển
- An nhiều hơn: ? quyển
Bài giải: 6 – 3 = 3 (quyển) Đáp số: 3 quyển vở
Tổng hợp bài tập toán lớp 1 cơ bản để bé tự luyện
Bài tập tổng hợp theo từng dạng:
Phần A: Số đếm và so sánh
- Viết số từ 35 đến 42: __
- Số liền sau của 67 là: __
- 45 gồm __ chục và __ đơn vị
- So sánh: 8 __ 3; 5 __ 5; 2 __ 7
- Sắp xếp tăng dần: 9, 3, 6, 1
Phần B: Phép tính trong phạm vi 10
- Tính: 3 + 4 = __; 8 – 5 = __
- Tính: 2 + 3 – 1 = __
- Điền số: 6 – __ = 2
- Tính: 0 + 7 = __; 9 – 0 = __
Phần C: Toán có lời văn
- Có 7 bông hoa, hái thêm 2 bông. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa?
- Có 8 quả táo, ăn đi 3 quả. Hỏi còn lại bao nhiêu quả?
- Tổ 1 có 4 bạn, tổ 2 có 5 bạn. Hỏi cả hai tổ có bao nhiêu bạn?
Đáp án:
- 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42
- 68
- 4 chục và 5 đơn vị
- 8 > 3; 5 = 5; 2 < 7
- 1, 3, 6, 9
- 7; 3
- 4
- 4
- 7; 9
- 7 + 2 = 9 bông hoa
- 8 – 3 = 5 quả táo
- 4 + 5 = 9 bạn
Bài tập nâng cao phù hợp lớp 1:
Phần D: Tư duy logic đơn giản
- Chi có số bút nhiều hơn 8 nhưng ít hơn 10. Hỏi Chi có bao nhiêu bút?
- Từ 0 đến 10 có mấy số lớn hơn 7?
- Viết các số lớn hơn 6 và nhỏ hơn 10: __
- Gà mái đẻ 1 quả trứng mỗi ngày. Hỏi sau 7 ngày gà mái đẻ được bao nhiêu quả trứng?
Đáp án: 13. 9 bút 14. 3 số (8, 9, 10) 15. 7, 8, 9 16. 7 quả trứng
Kế hoạch luyện tập phù hợp:
Ngày | Dạng bài tập | Số lượng | Thời gian |
---|---|---|---|
Thứ 2 | Số đếm 1-20 | 5-8 bài | 15 phút |
Thứ 3 | So sánh số | 6-8 bài | 15 phút |
Thứ 4 | Cộng trong phạm vi 10 | 8-10 bài | 20 phút |
Thứ 5 | Trừ trong phạm vi 10 | 8-10 bài | 20 phút |
Thứ 6 | Toán đố đơn giản | 3-5 bài | 15 phút |
Thứ 7 | Ôn tập tổng hợp | 6-8 bài | 20 phút |
>>> THAM KHẢO:
Các dạng bài tập toán lớp 1 được trình bày phù hợp với độ tuổi và khả năng tiếp thu của trẻ 6-7 tuổi. Việc luyện tập đều đặn với các bài tập từ dễ đến khó sẽ giúp bé nắm vững kiến thức cơ bản.
Phụ huynh nên kiên nhẫn hướng dẫn và tạo không khí học tập vui vẻ. Hãy bắt đầu với những bài tập đơn giản nhất và từ từ nâng cao độ khó khi bé đã thành thạo.